Tin tức
CÁC CẶP TỪ PHẢN NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG
- Tháng Chín 7, 2022
- Posted by: Hải Anh
- Category: Ngôn ngữ Trung Quốc
Không có phản hồi
Từ trái nghĩa tiếng Trung hay phản nghĩa giúp các bạn học tiếng Trung dễ dàng và đơn giản hơn. Học một từ có thể nhớ được hai từ thật đơn giản. Chúng ta cùng tìm hiểu những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung dưới đây.
Tổng hợp các cặp từ phản nghĩa tiếng Trung cơ bản nhất
好 Hǎo: Tốt | 坏 Huài: Xấu |
轻 Qīng: Nhẹ | 重 Zhòng: Nặng |
干 Gān: Khô | 湿 Shī: Ướt |
香 Xiāng: Thơm | 臭 Chòu: Thối |
软 Ruǎn: Mềm | 硬 Yìng: Cứng |
强 Qiáng: Mạnh | 弱 Ruò: Yếu |
松 Sōng: Lỏng | 紧 Jǐn: Chặt |
远 Yuǎn: Xa | 近 Jìn: Gần |
快 Kuài: Nhanh | 慢 Màn: Chậm |
生 Shēng: Sống | 死 Sǐ: Chết |
清楚 Qīngchǔ: Rõ ràng | 模糊 Móhu: Mơ hồ |
舒服 Shūfu: Dễ chịu | 难受 Nánshòu: Khó chịu |
聪明 Cōngmíng: Thông minh | 笨 Bèn: Đần, ngốc |
勤快Qínkuài: Chăm chỉ | 懒 Lǎn: Lười |
便宜 Piányi: Rẻ | 贵 Guì: Đắt |
干净 Gānjìng: Sạch sẽ | 脏 Zàng: Bẩn |
粗 Cū: Thô,to | 细 Xì: Tỉ mỉ, nhỏ |
男Nán : Nam | 女nǚ : Nữ |
进Jìn : Vào | 出chū : Ra |
来Lái : Đến,tới | 去qù : Đi |
后退Hòutuì : Lùi lại | 前进qiánjìn : Tiến lên |
穿Chuān : Mặc | 脱tuō : Cởi |
开Kāi : Mở | 关guān : Đóng |
推Tuī : Đẩy | 拉lā : Kéo |
吞Tūn : Nuốt | 吐tǔ : Nhổ |
合上Hé shàng : Gập lại | 打开dǎkāi : Mở ra |
直Zhí : Thẳng | 弯wān : Cong |
正Zhèng : Thẳng, ngay ngắn | 斜xié : Nghiêng |
厚Hòu : Dày | 薄báo : Mỏng |
宽 Kuān : Rộng | 窄zhǎi : Hẹp |
光滑Guānghuá : Mịn màng,bóng | 粗糙cūcāo : Thô ráp |
大Dà : To | 小xiǎo : Nhỏ |
长 Cháng : Dài | 短duǎn : Ngắn |
安静Ānjìng : Yên tĩnh | 吵chǎo : Ồn ào |
难看Nánkàn : Xấu xí | 漂亮piàoliang : Xinh đẹp |