Tin tức
Dịch HỌ và TÊN tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa
- Tháng Mười 7, 2022
- Posted by: Hải Anh
- Category: Ngôn ngữ Trung Quốc
Khi học một ngôn ngữ mới, chắc hẳn ai cũng muốn được khoe tên bản thân với mọi người. Tên không chỉ thể hiện bản thân của mỗi người mà còn đem theo nhiều hy vọng, ý nghĩa gửi gắm của cha mẹ vào mỗi cái tên. Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung SINNY tìm hiểu chủ đề Tên tiếng Trung Quốc theo họ, ngày tháng năm sinh và những cái tên tiếng Trung hay ý nghĩa nhé.
1. Họ trong tiếng Trung
Theo thống kê trong cuốn “Họ và tên người Việt Nam” (Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2002) số họ của người Việt là 931 họ. Còn với họ của người Trung Quốc thì có khoảng 12000 họ.
Một số họ thường gặp của người Việt trong tiếng trung
Họ tiếng việt | Họ tiếng Trung | Phiên âm |
Bùi | 裴 | /Péi/ |
Cao | 高 | /Gāo/ |
Chu, Châu | 朱 | /Zhū/ |
Doãn | 尹 | /Yǐn/ |
Dương | 杨 | /Yáng/ |
Đào | 桃 | /Táo/ |
Đặng | 邓 | /Dèng/ |
Đinh | 丁 | /Dīng/ |
Đoàn | 段 | /Duàn/ |
Đỗ | 杜 | /Dù/ |
Hà | 何 | /Hé/ |
Huỳnh, Hoàng | 黄 | /Huáng/ |
Hồ | 胡 | /Hú/ |
Lê | 黎 | /Lí/ |
Lương | 梁 | /Liáng/ |
Lưu | 刘 | /Liú/ |
Lý | 李 | / Lǐ/ |
Mạc | 莫 | /Mò/ |
Mai | 梅 | /Méi/ |
Nghiêm | 严 | /Yán/ |
Ngô | 吴 | /Wú/ |
Nguyễn | 阮 | /Ruǎn/ |
Ông | 翁 | /Fēng/ |
Phạm | 范 | /Fàn/ |
Phan | 藩 | /Fān/ |
Phùng | 冯 | /Féng/ |
Phó | 副 | /Fù/ |
Tạ | 谢 | /Xiè/ |
Tăng | 曾 | /Céng/ |
Thạch | 石 | /Shí/ |
Thái | 蔡 | /Cài/ |
Tô | 苏 | /Sū/ |
Tôn | 孙 | /Sūn/ |
Trần | 陈 | /Chén/ |
Triệu | 赵 | /Zhào/ |
Trịnh | 郑 | /Zhèng/ |
Vương | 王 | /Wáng/ |
Văn | 文 | /Wén/ |
Vũ (Võ) | 武 | /Wǔ/ |
Một số họ người Hoa thông dụng trong tiếng Trung
A | Tiếng Trung | Phiên âm |
Âu Dương | 欧阳 | Ōu yáng |
Ân | 殷 | yīn |
B | ||
Bối | 贝 | bèi |
Bình | 平 | píng |
Bao | 鲍 | bào |
Bành | 彭 | péng |
Bách | 柏 | bǎi |
Bạch | 白 | bái |
Bế | 闭 | bì |
Biên | 边 | biān |
C | ||
Chúc | 祝 | zhù |
Cát | 葛 | gé |
Châu | 周 | zhōu |
Chữ (Trữ) | 褚 | chǔ |
Cố | 顾 | gù |
Chương | 章 | zhāng |
D | ||
Diêu | 姚 | yáo |
Dư | 余 | yú |
Doãn | 尹 | yǐn |
Diệp | 叶 | yè |
Dụ | 喻 | yù |
Du | 俞 | yú |
Đ | ||
Đằng | 腾 | téng |
Đường | 唐 | táng |
Đông Phương | 东方 | Dōngfāng |
Đoàn | 段 | duàn |
Đào | 桃 | táo |
Đổng | 董 | dǒng |
Đồng | 童 | tóng |
Đậu | 窦 | dòu |
Địch | 狄 | dí |
G | ||
Giang | 江 | jiāng |
H | ||
Hách | 郝 | hǎo |
Hoa | 花 | huā |
Hạng | 项 | xiàng |
Hoa | 华 | huà |
Huỳnh, Hoàng | 黄 | huáng |
Hồ | 胡 | hú |
Hùng | 熊 | xióng |
Hứa | 许 | xǔ |
Hà | 何 | hé |
Hàn | 韩 | hán |
Hạ | 贺 | hè |
Hòa | 和 | hé |
K | ||
Kế | 计 | jì |
Khang | 康 | kāng |
Khổng | 孔 | kǒng |
Khương | 姜 | jiāng |
Kim | 金 | jīn |
Kỷ | 纪 | jì |
L | ||
La | 罗 | luó |
Lam | 蓝 | lán |
Lã | 吕 | lǚ |
Lâm | 林 | lín |
Lương | 梁 | liáng |
Lôi | 雷 | léi |
Liễu | 柳 | liǔ |
Lỗ | 鲁 | lǔ |
Lê | 黎 | lí |
Lý | 李 | lǐ |
Lưu | 刘 | liú |
Liêm | 廉 | lián |
M | ||
Mao | 毛 | máo |
Mã | 马 | mǎ |
Mai | 梅 | méi |
Mạc | 莫 | mò |
Miêu | 苗 | miáo |
Mạnh | 孟 | mèng |
Mễ | 米 | mǐ |
N | ||
Nguyễn | 阮 | ruǎn |
Ngũ | 伍 | wǔ |
Ngô | 吴 | wú |
Nghiêm | 严 | yán |
Nguyên | 元 | yuán |
Nhậm | 任 | rèn |
Nhạc | 乐 | yuè |
Ngụy | 魏 | wèi |
Ô | ||
Ô | 邬 | wū |
Ông | 翁 | fēng |
P | ||
Phùng | 冯 | féng |
Phượng | 凤 | fèng |
Phương | 方 | fāng |
Phạm | 范 | fàn |
Phó | 傅 | fù |
Phong | 酆 | fēng |
Phan | 藩 | fān |
Phí | 费 | fèi |
Phó | 副 | fù |
Q | ||
Quách | 郭 | guō |
S | ||
Sầm | 岑 | cén |
Sử | 史 | shǐ |
T | ||
Trịnh | 郑 | zhèng |
Thái | 蔡 | cài |
Thủy | 水 | shuǐ |
Tiền | 钱 | qián |
Thạch | 石 | shí |
Tưởng | 蔣 | jiǎng |
Thích | 戚 | qī |
Tạ | 谢 | xiè |
Trương | 张 | zhāng |
Tăng | 曾 | céng |
Từ | 徐 | xú |
Tống | 宋 | sòng |
Thư | 舒 | shū |
Thường | 常 | cháng |
Thẩm | 沈 | shén |
Tất | 毕 | bì |
Thang | 汤 | tāng |
Tô | 苏 | sū |
Tào | 曹 | cáo |
Tề | 齐 | qí |
Trần | 陈 | chén |
Triệu | 赵 | zhào |
Tiết | 薛 | xuē |
Trâu | 邹 | zōu |
Thi | 施 | shì |
Tôn | 孙 | sūn |
Tần | 秦 | sín |
V | ||
Vân | 云 | yún |
Văn | 文 | wén |
Vưu | 尤 | yóu |
Viên | 袁 | yuán |
Vệ | 卫 | wèi |
Vi | 韦 | wéi |
Vương | 王 | wáng |
VũVõ | 武 | wǔ |
Vu | 于 | yú |
X | ||
Xương | 昌 | chāng |
2. Tên trong tiếng Trung
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần A
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
AN | 安 | /ān/ |
ANH | 英 | /Yīng/ |
Á | 亚 | /Yà/ |
ÁNH | 映 | /Yìng/ |
ẢNH | 影 | /Yǐng/ |
ÂN | 恩 | /Ēn/ |
ẤN | 印 | /Yìn/ |
ẨN | 隐 | /Yǐn/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần B
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
BA | 波 | /Bō/ |
BÁ | 伯 | /Bó/ |
BÁCH | 百 | /Bǎi/ |
BẠCH | 白 | /Bái/ |
BẢO | 宝 | /Bǎo/ |
BẮC | 北 | /Běi/ |
BẰNG | 冯 | /Féng/ |
BÉ | 闭 | /Bì/ |
BÍCH | 碧 | /Bì/ |
BIÊN | 边 | /Biān/ |
BÌNH | 平 | /Píng/ |
BÍNH | 柄 | /Bǐng/ |
BỐI | 贝 | /Bèi/ |
BÙI | 裴 | /Péi/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần C
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
CAO | 高 | /Gāo/ |
CẢNH | 景 | /Jǐng/ |
CHÁNH | 正 | /Zhèng/ |
CHẤN | 震 | /Zhèn/ |
CHÂU | 朱 | /Zhū/ |
CHI | 芝 | /Zhī/ |
CHÍ | 志 | /Zhì/ |
CHIẾN | 战 | /Zhàn/ |
CHIỂU | 沼 | /Zhǎo/ |
CHINH | 征 | /Zhēng/ |
CHÍNH | 正 | /Zhèng/ |
CHỈNH | 整 | /Zhěng/ |
CHUẨN | 准 | /Zhǔn/ |
CHUNG | 终 | /Zhōng/ |
CHÚNG | 众 | /Zhòng/ |
CÔNG | 公 | /Gōng/ |
CUNG | 工 | /Gōng/ |
CƯỜNG | 强 | /Qiáng/ |
CỬU | 九 | /Jiǔ/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần D
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
DANH | 名 | /Míng/ |
DẠ | 夜 | /Yè/ |
DIỄM | 艳 | /Yàn/ |
DIỆP | 叶 | /Yè/ |
DIỆU | 妙 | /Miào/ |
DOANH | 嬴 | /Yíng/ |
DOÃN | 尹 | /Yǐn/ |
DỤC | 育 | /Yù/ |
DUNG | 蓉 | /Róng/ |
DŨNG | 勇 | /Yǒng/ |
DUY | 维 | /Wéi/ |
DUYÊN | 缘 | /Yuán/ |
DỰ | 吁 | /Xū/ |
DƯƠNG | 羊 | /Yáng/ |
DƯƠNG | 杨 | /Yáng/ |
DƯỠNG | 养 | /Yǎng/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần Đ
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
ĐẠI | 大 | /Dà/ |
ĐÀO | 桃 | /Táo/ |
ĐAN | 丹 | /Dān/ |
ĐAM | 担 | /Dān/ |
ĐÀM | 谈 | /Tán/ |
ĐẢM | 担 | /Dān/ |
ĐẠM | 淡 | /Dàn/ |
ĐẠT | 达 | /Dá/ |
ĐẮC | 得 | /De/ |
ĐĂNG | 登 | /Dēng/ |
ĐĂNG | 灯 | /Dēng/ |
ĐẶNG | 邓 | /Dèng/ |
ĐÍCH | 嫡 | /Dí/ |
ĐỊCH | 狄 | /Dí/ |
ĐINH | 丁 | /Dīng/ |
ĐÌNH | 庭 | /Tíng/ |
ĐỊNH | 定 | /Dìng/ |
ĐIỀM | 恬 | /Tián/ |
ĐIỂM | 点 | /Diǎn/ |
ĐIỀN | 田 | /Tián/ |
ĐIỆN | 电 | /Diàn/ |
ĐIỆP | 蝶 | /Dié/ |
ĐOAN | 端 | /Duān/ |
ĐÔ | 都 | /Dōu/ |
ĐỖ | 杜 | /Dù/ |
ĐÔN | 惇 | /Dūn/ |
ĐỒNG | 仝 | /Tóng/ |
ĐỨC | 德 | /Dé/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần G:
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
GẤM | 錦 | /Jǐn/ |
GIA | 嘉 | /Jiā/ |
GIANG | 江 | /Jiāng/ |
GIỚI | 界 | /Jiè/ |
GIAO | 交 | /Jiāo/ |
GIÁP | 甲 | /Jiǎ/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần H
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
HÀ | 何 | /Hé/ |
HẠ | 夏 | /Xià/ |
HẢI | 海 | /Hǎi/ |
HÀN | 韩 | /Hán/ |
HẠNH | 行 | /Xíng/ |
HÀO | 豪 | /Háo/ |
HẢO | 好 | /Hǎo/ |
HẠO | 昊 | /Hào/ |
HẰNG | 姮 | /Héng/ |
HÂN | 欣 | /Xīn/ |
HẬU | 后 | /hòu/ |
HIÊN | 萱 | /Xuān/ |
HIỀN | 贤 | /Xián/ |
HIỆN | 现 | /Xiàn/ |
HIỂN | 显 | /Xiǎn/ |
HIỆP | 侠 | /Xiá/ |
HIẾU | 孝 | /Xiào/ |
HINH | 馨 | /Xīn/ |
HOA | 花 | /Huā/ |
HÒA | 和 | /Hé/ |
HÓA | 化 | /Huà/ |
HỎA | 火 | /Huǒ/ |
HỌC | 学 | /Xué/ |
HOẠCH | 获 | /Huò/ |
HOÀI | 怀 | /Huái/ |
HOAN | 欢 | /Huan/ |
HOÁN | 奂 | /Huàn/ |
HOẠN | 宦 | /Huàn/ |
HOÀN | 环 | /Huán/ |
HOÀNG | 黄 | /Huáng/ |
HỒ | 胡 | /Hú/ |
HỒNG | 红 | /Hóng/ |
HỢP | 合 | /Hé/ |
HỢI | 亥 | /Hài/ |
HUÂN | 勋 | /Xūn/ |
HUẤN | 训 | /Xun/ |
HÙNG | 雄 | /Xióng/ |
HUY | 辉 | /Huī/ |
HUYỀN | 玄 | /Xuán/ |
HUỲNH | 黄 | /Huáng/ |
HUYNH | 兄 | /Xiōng/ |
HỨA | 许 | /Xǔ/ |
HƯNG | 兴 | /Xìng/ |
HƯƠNG | 香 | /Xiāng/ |
HỮU | 友 | / Yǒu / |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần K
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
KIM | 金 | /Jīn/ |
KIỀU | 翘 | /Qiào/ |
KIỆT | 杰 | /Jié/ |
KHA | 轲 | /Kē/ |
KHANG | 康 | /Kāng/ |
KHẢI | 启 | /Qǐ/ |
KHẢI | 凯 | /Kǎi/ |
KHÁNH | 庆 | /Qìng/ |
KHOA | 科 | /Kē/ |
KHÔI | 魁 | /Kuì/ |
KHUẤT | 屈 | /Qū/ |
KHUÊ | 圭 | /Guī/ |
KỲ | 淇 | /Qí/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần L
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
LÃ | 吕 | /Lǚ/ |
LẠI | 赖 | /Lài/ |
LAN | 兰 | /Lán/ |
LÀNH | 令 | /Lìng/ |
LÃNH | 领 | /Lǐng/ |
LÂM | 林 | /Lín/ |
LEN | 縺 | /Lián/ |
LÊ | 黎 | /Lí/ |
LỄ | 礼 | /Lǐ/ |
LI | 犛 | /Máo/ |
LINH | 泠 | /Líng/ |
LIÊN | 莲 | /Lián/ |
LONG | 龙 | /Lóng/ |
LUÂN | 伦 | /Lún/ |
LỤC | 陸 | /Lù/ |
LƯƠNG | 良 | /Liáng/ |
LY | 璃 | /Lí/ |
LÝ | 李 | /Li/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần M
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
MÃ | 马 | /Mǎ/ |
MẠC | 幕 | /Mù/ |
MAI | 梅 | /Méi/ |
MẠNH | 孟 | /Mèng/ |
MỊCH | 幂 | /Mi/ |
MINH | 明 | /Míng/ |
MỔ | 剖 | /Pōu/ |
MY | 嵋 | /Méi/ |
MỸ/MĨ | 美 | /Měi/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần N
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
NAM | 南 | /Nán/ |
NHẬT | 日 | /Rì/ |
NHÂN | 人 | /Rén/ |
NHI | 儿 | /Er/ |
NHIÊN | 然 | /Rán/ |
NHƯ | 如 | /Rú/ |
NINH | 娥 | /É/ |
NGÂN | 银 | /Yín/ |
NGỌC | 玉 | /Yù/ |
NGÔ | 吴 | /Wú/ |
NGỘ | 悟 | /Wù/ |
NGUYÊN | 原 | /Yuán/ |
NGUYỄN | 阮 | /Ruǎn/ |
NỮ | 女 | /Nǚ/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần P
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
PHAN | 藩 | /Fān/ |
PHẠM | 范 | /Fàn/ |
PHI | 菲 | /Fēi/ |
PHÍ | 费 | /Fèi/ |
PHONG | 峰 | /Fēng/ |
PHONG | 风 | /Fēng/ |
PHÚ | 富 | /Fù/ |
PHÙ | 扶 | /Fú/ |
PHƯƠNG | 芳 | /Fāng/ |
PHÙNG | 冯 | /Féng/ |
PHỤNG | 凤 | /Fèng/ |
PHƯỢNG | 凤 | /Fèng/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần Q
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
QUANG | 光 | /Guāng/ |
QUÁCH | 郭 | /Guō/ |
QUÂN | 军 | /Jūn/ |
QUỐC | 国 | /Guó/ |
QUYÊN | 娟 | /Juān/ |
QUỲNH | 琼 | /Qióng/ |
QUẾ | 桂 | /Guì/ |
QUÝ | 贵 | /Guì/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần S
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
SANG | 瀧 | /shuāng/ |
SÂM | 森 | /Sēn/ |
SẨM | 審 | /Shěn/ |
SONG | 双 | /Shuāng/ |
SƠN | 山 | /Shān/ |
SEN | 莲 | /Lián/ |
SƯƠNG | 霜 | /Shuāng/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần T
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
TẠ | 谢 | /Xiè/ |
TÀI | 才 | /Cái/ |
TÀO | 曹 | /Cáo/ |
TÂN | 新 | /Xīn/ |
TẤN | 晋 | /Jìn/ |
TĂNG | 曾 | /Céng/ |
THÁI | 太 | /tài/ |
THANH | 青 | /Qīng/ |
THÀNH | 城 | /Chéng/ |
THÀNH | 成 | /Chéng/ |
THÀNH | 诚 | /Chéng/ |
THẠNH | 盛 | /Shèng/ |
THAO | 洮 | /Táo/ |
THẢO | 草 | /Cǎo/ |
THẮNG | 胜 | /Shèng/ |
THẾ | 世 | /Shì/ |
THI | 诗 | /Shī/ |
THỊ | 氏 | /Shì/ |
THIÊM | 添 | /Tiān/ |
THỊNH | 盛 | /Shèng/ |
THIÊN | 天 | /Tiān/ |
THIỆN | 善 | /Shàn/ |
THIỆU | 绍 | /Shào/ |
THOA | 釵 | /Chāi/ |
THOẠI | 话 | /Huà/ |
THỔ | 土 | /Tǔ/ |
THUẬN | 顺 | /Shùn/ |
THỦY | 水 | /Shuǐ/ |
THÚY | 翠 | /Cuì/ |
THÙY | 垂 | /Chuí/ |
THÙY | 署 | /Shǔ/ |
THỤY | 瑞 | /Ruì/ |
THU | 秋 | /Qiū/ |
THƯ | 书 | /Shū/ |
THƯƠNG | 鸧 | /Cāng/ |
THƯƠNG | 怆 | /Chuàng/ |
TIÊN | 仙 | /Xian/ |
TIẾN | 进 | /Jìn/ |
TÍN | 信 | Xìn |
TỊNH | 净 | /Jìng/ |
TOÀN | 全 | /Quán/ |
TÔ | 苏 | /Sū/ |
TÚ | 宿 | /Sù/ |
TÙNG | 松 | /Sōng/ |
TUÂN | 荀 | /Xún/ |
TUẤN | 俊 | /Jùn/ |
TUYẾT | 雪 | /Xuě/ |
TƯỜNG | 祥 | /Xiáng/ |
TƯ | 胥 | /Xū/ |
TRANG | 妝 | /Zhuāng/ |
TRÂM | 簪 | /Zān/ |
TRẦM | 沉 | /Chén/ |
TRẦN | 陈 | /Chén/ |
TRÍ | 智 | /Zhì/ |
TRINH | 贞 | /Zhēn/ |
TRỊNH | 郑 | /Zhèng/ |
TRIỂN | 展 | /Zhǎn/ |
TRÚC | 竹 | /Zhú/ |
TRUNG | 忠 | /Zhōng/ |
TRƯƠNG | 张 | /Zhāng/ |
TUYỀN | 璇 | /Xuán/ |
TUYỀN | 璿 | /Xuán/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần U
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
UYÊN | 鸳 | /Yuān/ |
UYỂN | 苑 | /Yuàn/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần V
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
VĂN | 文 | /Wén/ |
VÂN | 芸 | /Yún/ |
VẤN | 问 | /Wèn/ |
VĨ | 伟 | /Wěi/ |
VINH | 荣 | /Róng/ |
VĨNH | 永 | /Yǒng/ |
VIẾT | 曰 | /Yuē/ |
VIỆT | 越 | /Yuè/ |
VÕ | 武 | /Wǔ/ |
VŨ | 武 | /Wǔ/ |
VŨ | 羽 | /Wǔ/ |
VƯƠNG | 王 | /Wáng/ |
VƯỢNG | 旺 | /Wàng/ |
VI | 韦 | /Wéi/ |
VY | 韦 | /Wéi/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần Y
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
Ý | 意 | /Yì/ |
YÊN | 安 | /Ān/ |
YẾN | 燕 | /Yàn/ |
Tên tiếng trung bắt đầu bằng vần X
Tên tiếng việt | Tên tiếng trung | Phiên âm |
XUÂN | 春 | /Chūn/ |
XUYÊN | 川 | /Chuān/ |
XUYẾN | 串 | /Chuàn/ |
XÂM | 浸 | / Jìn/ |
3. Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh
Hiện nay trên các trang mạng xã hội thường có các kiểu bói tên của bạn qua ngày tháng năm sinh là gì hôm nay hãy cùng Tiếng trung SINNY tìm hiểu tên của bạn theo ngày tháng năm sinh nhé.
Họ trong tiếng Trung ứng với số cuối năm sinh:
- 0: Liễu (柳 Liǔ)
- 1: Đường (唐 táng)
- 2: Nhan (颜 yán)
- 3: u Dương (欧阳 ōuyáng)
- 4: Diệp (叶 yè)
- 5: Đông Phương (东方 dōngfāng)
- 6: Đỗ (杜 dù)
- 7: Lăng (凌 líng)
- 8: Hoa (华 huá)
- 9: Mạc (莫 mò)
Tên đệm trong tiếng Trung ứng với tháng sinh:
- Tháng 1 : Lam (蓝 lán)
- Tháng 2 : Thiên (天 tiān)
- Tháng 3 : Bích (碧 bì)
- Tháng 4 : Vô (无 wú)
- Tháng 5 : Song (双 shuāng)
- Tháng 6 : Ngân (银 yín)
- Tháng 7 : Ngọc (玉 yù)
- Tháng 8 : Kỳ (期 qī)
- Tháng 9 : Trúc (竹 zhú)
- Tháng 10 : ( không có tên đệm )
- Tháng 11 : Y (伊 yī)
- Tháng 12 : Nhược (箬/婼 ruò/ruò)
Tên gọi trong tiếng Trung sẽ ứng với ngày sinh:
1 : Lam (蓝 lán) | 11 : Ca (歌 gē) | 21 : Đình (婷 tíng) |
2 : Nguyệt (月 yuè) | 12 : Thiên (天 tiān) | 22 : Giai (佳 jiā) |
3 : Tuyết (雪 xuě) | 13 : Tâm (心 xīn) | 23 : Phong (风/峰 fēng/fēng) |
4 : Thần (神 shén) | 14 : Hàn (寒/韩 hán/hán) | 24 : Tuyên (宣 xuān) |
5 : Ninh (宁 níng) | 15 : Y (伊 yī) | 25 : Tư (斯 sī) |
6 : Bình (平/萍 píng/píng) | 16 : Điểm (点 diǎn) | 26 : Vy (薇 wēi) |
7 : Lạc (乐 lè) | 17 : Song (双 shuāng) | 27 : Nhi (儿 ér) |
8 : Doanh (营 yíng) | 18 : Dung (容 róng) | 28 : Vân (云 yún) |
9 : Thu (秋 qiū) | 19 : Như (如 rú) | 29 : Giang (江 jiāng) |
10 : Khuê (闺 guī) | 20 : Huệ (惠 huì) | 30 : Phi (菲 fēi) |
31 : Phúc (福 fú) |
👉Ví dụ: Bạn sinh ngày 19/8/1999 thì tên tiếng Trung của bạn sẽ là: Mạc Kỳ Như ( 莫 期 如 )
Tên không chỉ dùng để phân biệt hay gọi nhau giữa người với người mà còn để thể hiện ý nghĩa quan trọng về sự gửi gắm, về tính cách của mỗi người. Thông qua bài viết hôm nay Tiếng trung SINNY mong rằng đã giúp được cho các bạn biết được tên tiếng Trung của bạn và hiểu được ý nghĩa sâu xa đó.