Tin tức
MỞ RỘNG TỪ VỰNG TRONG TIẾNG TRUNG
- Tháng Ba 30, 2022
- Posted by: Hải Anh
- Category: Blog Ngôn ngữ Trung Quốc
Trong tiếng Trung có những từ khi đứng một mình thì có nghĩa nhất định. Nhưng trong nhiều trường hợp kết hợp với các từ khác nó lại có những cách dùng và cách hiểu khác nhau. Cùng SINNY tìm hiểm xem nó là những từ gì nhé!!!
Tính từ “好” + Động từ => sẽ tạo ra một tính từ mới có ý nghĩa rất dễ nhớ. Các bạn cùng tham khảo một số tính từ sau:
好汉:Hǎohàn:Hảo hán
好处:Hǎochù: Lợi ích
好心:Hǎoxīn: Lòng tốt
问好:Wènhǎo: Hỏi thăm
好坏:Hǎo huài: Tốt xấu
最好:Zuì hǎo: Tốt nhất
好笑:Hǎoxiào: Buồn cười
好像:Hǎoxiàng: Hình như
好办:Hǎo bàn: Dễ làm
好感:Hǎogǎn: Hảo cảm
好学:Hǎoxué: Ham học, học tốt
好看:Hǎokàn: Xinh đẹo, Đẹp
好吃:Hào chī: Ngon
好玩:Hǎowán: Thú vị, vui
好用:Hǎo yòng: Dễ dùng
好听:Hǎotīng: Nghe hay
Động từ ”请 ”có nghĩa chính là Mời. Và khi kết hợp với các tính từ khác nó có ý nghĩa khác như sau:
请问:Qǐngwèn:Xin hỏi
请进:Qǐng jìn:Mời vào
请坐:Qǐng zuò:Mời ngồi
请看:Qǐng kàn:Mời xem
请说:Qǐng shuō:Mời nói
请假:Qǐngjià:Xin nghỉ
请客:Qǐngkè:Mời khách
请教:Qǐngjiào:Thỉnh giáo
请吃:Qǐng chī:Mời ăn
请求:Qǐngqiú:Thỉnh cầu
Tính từ 可 :Đáng, có thể
可以:Kěyǐ:Có thể
可信:Kě xìn:Có thể tin tưởng
可爱:Kě'ài:Đáng yêu
可怜:Kělián: Đáng thương
可恶:Kěwù: Đáng ghét
可悲:Kěbēi: Đáng buồn
可见:Kějiàn: Có thể thấy
可是:Kěshì: Nhưng
可怕:Kěpà: Đáng sợ
可靠:Kěkào: Đáng tin
Động từ “想”:Nghĩ
想要:xiǎng yào:Mong muốn
想到:xiǎng dào:Nghĩ đến
想起:xiǎng qǐ:Nhớ về
想出:xiǎng chū:Nghĩ ra, nhớ ra
理想:lǐxiǎng:Lý tưởng
想象:xiǎngxiàng:Tưởng tượng
梦想:mèngxiǎng:Ước mơ
想法:xiǎngfǎ:Cách nghĩ
思想:sīxiǎng:tư tưởng
幻想:huànxiǎng:Ảo tưởng
Động từ 打 =手 + 丁.Có nghĩa gốc là đánh, đập, dần dần nghĩa của từ này được mở rộng và sử dụng trong rất nhiều trường hợp như
打算:dǎ suàn:Dự định
打球:dǎ qiú:Chơi bóng
打扫:dǎ sǎo:Dọn dẹp
打开:dǎ kāi:Mở
打扰:dǎ rǎo:Làm phiền
打架:dǎ jià: Đánh lộn
打工:dǎ gōng:Làm thêm
打包:dǎ bāo:Đóng gói
打折:dǎ zhé:Giám giá
打车:dǎ chē:Bắt taxi
Tính từ 现: Hiện
现在:xiàn zài:Hiện tại
现代:xiàn dài:Hiện đại
实现:shí xiàn:Thực hiện
现实:xiàn shí: Hiện thực
出现:chū xiàn:Xuất hiện
现场:xiàn chǎng:Hiện trường
体现:tǐ xiàn:Thể hiện
表现:biǎo xiàn:Biểu hiện
现金:xiàn jīn:Hiện kim
发现:fā xiàn:Phát hiện
Động từ 来:Đến
后来:hòu lái:Sau này
本来:běn lái:Vốn dĩ
从来:cóng lái:Trước nay
未来:wèi lái:Tương lai
原来:yuán lái:Thì ra
将来:jiāng lái:Tương lai
进来:jìn lái:Đi vào
以来:yǐ lái:Tới nay
历来:lì lái: Xưa nay vẫn
看来:kàn lái:Xem ra
Động từ 出:Ra, xuất
出神:chū shén:Xuất thần
出口:chū kǒu: Xuất khẩu
出生:chū shēng:Sinh ra
出示:chū shi:Xuất trình
出现:chū xiàn:Xuất hiên
出差:chū chāi:Đi công tác
出发:chū fà:Xuất phát
出席:chū xí:Có mặt
出卖:chū mài:Bán đứng
出版:chū bǎn:Xuất bản