Tin tức
Từ vựng tiếng Trung các loại trái cây
- Tháng Mười 14, 2022
- Posted by: Hải Anh
- Category: Blog Ngôn ngữ Trung Quốc
Trái cây luôn là một trong những thực phẩm cung cấp nhiều dưỡng chất cho sức khỏe của chúng ta. Để tăng thêm khả năng giao tiếp và năng lực tiếng Trung thì việc tăng cường vốn từ vựng về các chủ đề là thực sự cần thiết. Với bài viết này Tiếng Trung SINNY sẽ giới thiệu đến các bạn tên tiếng Trung về chủ đề hoa quả, trái cây sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình nhé
TÊN TIẾNG TRUNG CÁC LOẠI TRÁI CÂY
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 苹果 | píngguǒ | quả táo |
2 | 海棠 | hǎitáng | quả hải đường |
3 | 梨 | lí | quả lê |
4 | 香梨 | xiāng lí | quả lê thơm |
5 | 雪梨 | xuělí | quả lê tuyết |
6 | 樱桃 | yīngtáo | anh đào |
7 | 桃 | táo | quả đào |
8 | 水蜜桃 | shuǐmì táo | đào tiên |
9 | 葡萄 | pútáo | nho |
10 | 西瓜 | xīguā | dưa hấu |
11 | 柠檬 | níngméng | chanh |
12 | 甜瓜 | tiánguā | dưa lê |
13 | 菠萝 | bōluó | quả dứa |
14 | 杨梅 | yángméi | quả dương mai |
15 | 山楂 | shānzhā | quả sơn tra |
16 | 橙 | chéng | quả cam |
17 | 酸橙 | suān chéng | quả cam chua |
18 | 甜橙 | tián chéng | quả cam ngọt |
19 | 槟榔 | bīnláng | quả cau |
20 | 芭蕉 | bājiāo | chuối tây |
21 | 香蕉 | xiāngjiāo | chuối tiêu |
22 | 椰肉 | yē ròu | cùi dừa |
23 | 椰子 | yēzi | quả dừa |
24 | 蟠桃 | pántáo | đào bẹt |
25 | 木瓜 | mùguā | quả đu đủ |
26 | 杏仁 | xìngrén | hạnh nhân |
27 | 石榴 | shíliú | quả lựu |
28 | 山竹 | shānzhú | quả măng cụt |
29 | 黑莓 | hēiméi | quả mâm xôi đen |
30 | 李子 | lǐzǐ | quả mận |
31 | 酸豆 | suān dòu | quả me |
32 | 甘蔗 | gānzhè | mía |
33 | 番石榴 | fān shíliú | quả ổi |
34 | 柚子 | yòuzi | quả bưởi |
35 | 酸果 | suān guǒ | quả chua |
36 | 人面子 | rén miànzi | quả sấu |
37 | 无花果 | wúhuāguǒ | quả sung |
38 | 橄榄 | gǎnlǎn | quả trám |
39 | 蓝莓 | lánméi | quả việt quất |
40 | 金橘 | jīn jú | quả quất |
41 | 柿子 | shìzi | quả hồng |
42 | 红毛丹 | hóng máo dān | quả chôm chôm |
43 | 桑葚 | sāngrèn | dâu tằm |
44 | 草莓 | cǎoméi | quả dâu tây |
45 | 哈密瓜 | hāmìguā | quả dưa gang |
46 | 豆薯 | dòu shǔ | củ đậu |
47 | 橙子 | chéngzi | quả cam |
48 | 杨桃 | yángtáo | quả khế |
49 | 猕猴桃 | míhóutáo | quả kiwi |
50 | 菠萝蜜 | bōluómì | quả mít |
51 | 杏子 | xìngzi | quả mơ |
52 | 番荔枝/ 释迦果 | fān lìzhī/ shì jiāguǒ | quả na |
53 | 牛奶子 | niúnǎi zi | quả nhót |
54 | 桂圆 | guìyuán | quả nhãn |
55 | 莲雾 | lián wù | quả doi |
56 | 榴莲 | liú lián | sầu riêng |
57 | 西印度樱桃 | xī yìndù yīngtáo | quả sơri |
58 | 荔枝 | lìzhī | quả vải |
59 | 火龙果 | huǒlóng guǒ | quả thanh long |
60 | 牛奶果 | niúnǎi guǒ | quả vú sữa |
61 | 芒果 | mángguǒ | quả xoài |
62 | 金酸枣 | jīn suānzǎo | quả cóc |
63 | 玉米 | yùmǐ | bắp |
64 | 核桃 | hétáo | quả hạnh đào |
65 | 水果罐头 | shuǐguǒ guàntóu | hoa quả đóng hộp |
66 | 特级水果 | tèjí shuǐguǒ | trái cây đặc biệt |
67 | 一级水果 | yī jí shuǐguǒ | hoa quả loại 1 |
68 | 夏令水果 | xiàlìng shuǐguǒ | hoa quả mùa hè |
69 | 热带水果 | rèdài shuǐguǒ | hoa quả nhiệt đới |
70 | 肉汁果 | ròuzhī guǒ | quả có cùi |
71 | 核果 | héguǒ | quả có hạt |
72 | 坚果 | jiānguǒ | quả có vỏ cứng |
73 | 无核水果 | wú hé shuǐguǒ | quả không hạt |
MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CÁC LOẠI HOA QUẢ
吃水果对健康非常有益。
chī shuǐguǒ duì jiànkāng fēicháng yǒuyì.
Ăn trái cây rất tốt cho sức khỏe.
水果有很多维生素。
shuǐguǒ yǒu hěnduō wéishēngsù.
Trong trái cây có nhiều vitamin.
榴莲的味道又香又甜,好吃极了。
liúlián de wèidào yòu xiāng yòu tián, hào chī jíle.
Sầu riêng rất thơm và ngọt, ăn rất ngon.
我打开石榴一看,籽儿好红呀!一粒连着一粒,粒粒都像粉红色的水晶石。
wǒ dǎkāi shíliú yī kàn, zǐ er hǎo hóng ya! Yī lì liánzhe yī lì, lì lì dōu xiàng fěnhóng sè de shuǐjīng shí.
Tôi cắt quả lựu ra và thấy rằng các hạt có màu đỏ như vậy, hết hạt này đến hạt khác, các hạt giống như những viên pha lê màu hồng.
Trên đây là từ vựng tiếng Trung về chủ đề các loại trái cây, hoa quả. Đừng quên ghé thăm website của SINNY để cập nhật thêm nhiều từ vựng tiếng Trung để việc học tiếng Trung của bạn hiệu quả hơn nhé!