Tin tức
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU
- Tháng Năm 20, 2023
- Posted by: Hải Anh
- Category: Blog Ngôn ngữ Trung Quốc
Trong bối cảnh nền kinh tế hàng hóa ngày càng phát triển mạnh mẽ thì sự ra đời của ngành xuất nhập khẩu đã giải quyết được nhu cầu sản xuất và phân phối sản phẩm đến tay người tiêu dùng. Để có thể hiểu rõ hơn về chuyên mục này, hãy cùng Sinny tìm hiểu “Các từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu ” nhé.
- Từ vựng:
Tiếng Việt | Chữ Hán | Phiên âm |
chịu rủi ro | 承担风险 | chéngdān fēngxiǎn |
chịu tổn thất | 蒙受损失 | méngshòu sǔnshī |
chịu trách nhiệm | 承担责任 | chéngdān zérèn |
đại lý tàu biển | 运货代理商 | yùn huò dàilǐ shāng |
mua bán ngoại tệ | 套汇 | tàohuì |
thuế nhập khẩu | 进口税 | jìnkǒu shuì |
thuế xuất khẩu | 出口税 | chūkǒu shuì |
thương mại biên giới | 边境贸易 | biānjìng màoyì |
thương mại đa phương | 多边贸易 | duōbiān màoyì |
thương mại đường biển | 海运贸易 | hǎiyùn màoyì |
thương mại song phương | 双边贸易 | shuāngbiān màoyì |
thương mại tự do | 自由贸易 | zìyóu màoyì |
tiền mặt | 现金 | xiànjīn |
địa điểm giao hàng | 交货地点 | jiāo huò dìdiǎn |
hàng hóa | 货物 | huòwù |
phí vận chuyển hàng hóa | 货物运费 | huòwù yùnfèi |
phương thức giao hàng | 交货方式 | jiāo huò fāngshì |
thời gian giao hàng | 交货时间 | jiāo huò shíjiān |
khai báo hàng | 申报 | shēnbào |
cơ quan thuế vụ | 税务机关 | shuìwù jīguān |
cục thuế | 税务局 | shuìwùjú |
đăng kí hải quan | 海关登记 | hǎiguān dēngjì |
đăng kí thị thực | 登记签证 | dēngjì qiānzhèng |
Vi phạm hợp đồng | 合同的违反 | Hétóng de wéifǎn |
Vốn lưu động | 营运资金 | yíngyùn zījīn |
Xuất khẩu gián tiếp | 间接出口 | Jiànjiē chūkǒu |
Xuất khẩu trực tiếp | 直接出口 | Zhíjiē chūkǒu |
Xuất siêu | 出超 | Chū chāo |
giao hàng định kỳ | 定期交货 | dìngqí jiāo huò |
giao hàng tại kho | 仓库交货 | cāngkù jiāo huò |
- Mẫu câu giao tiếp chủ đề xuất nhập khẩu:
A: 我能为你做什么吗?
Bié shuō le! Wǒ shòubùliǎole. Wǒ néng wèi nǐ zuò shénme ma?
Ôi, đừng nói nữa. Tôi không chịu được đâui. Tôi có thể làm gì giúp anh?
B: 我需要两只你们生产的SB2000快艇租给游客。你能给我个报价吗?
Wǒ xūyào liǎng zhī nǐmen shēngchǎn de SB1000 kuàitǐng zū gěi yóukè. Nǐ néng gěi wǒ gè bàojià ma?
Tôi cần hai chiếc xuồng cao tốc SB2000 do bên các anh sản xuất để cho khách du lịch thuê. Anh có thể báo giá cho tôi không?
A: 让我想想……呃,报价单上是6,500美元。您是我们的一个重要客户,我会给你10%的折扣。
Ràng wǒ xiǎng xiǎng……è, bàojià dān shàng shì 6,500 Měiyuán. Nín shì wǒmen de yígè zhòngyào kèhù, wǒ huì gěi nǐ 10% de zhékòu.
Tôi để tôi nghĩ xem, uhm, bình thường báo giá của chúng tôi là 6500 USD. Anh là khách hàng quan trọng của chúng tôi, chúng tôi sẽ giảm giá cho anh 10%.
B: 那很合理。你们有现货吗?
Nà hěn hélǐ. Nǐmen yǒu xiànhuò ma?
Rất hợp lý. Anh có sẵn hàng không?
A: 当然有!
Dāngrán yǒu!
Tất nhiên là có rồi!
B: 那很好。旅游旺季就要到了,所以我很快就需要它们。您最早的发货日期是什么时候?
Nà hěn hǎo. Lǚyóu wàngjì jiù yào dào le, suǒyǐ wǒ hěn kuài jiù xūyào tāmen. Nín zuìzǎo de fǎ huò rìqí shì shénme shíhòu?
Vậy tốt rồi. Sắp đến mùa du lịch rồi nên chúng tôi sẽ cần hàng sớm. Ngày giao hàng sớm nhất của các anh là khi nào?
A: 可以在2-3周内准备好装船。
Kěyǐ zài 2-3 zhōu nèi zhǔnbèi hǎo zhuāng chuán.
Trong khoảng 2- 3 tuần chúng tôi có thể chuẩn bị xong các trang thiết bị trên xuồng.
B: 好极了!那这么定啊,很高兴再次和你做生意。
Hǎo jí le! Nà zhème dìng a,hěn gāoxìng zài cì hé nǐ zuò shēngyì.
Tuyệt quá! Vậy quyết định như vậy nhé. Rất hân hạnh khi lại được làm ăn với anh. Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến gia đình anh và chào tạm biệt.
A: 好的,谢谢您。再见!
Hǎo de, xièxiè nín. Zàijiàn!
Vâng, cảm ơn ngài. Tạm biệt!
Hy vọng thông qua bảng từ vựng tiếng Trung về chủ đề xuất nhập khẩu ở trên không chỉ giúp ích cho những bạn làm việc trong công ty, xí nghiệp Trung Quốc mà còn có thể giúp ích cho cả những bạn học tiếng Trung và muốn trau dồi, trang bị cho bản thân kho từ vựng tiếng Trung rộng lớn. Sinny xin chúc bạn học tiếng Trung thật tốt và luôn luôn đạt được mục tiêu của mình.
Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu. Xin hãy liên hệ ngay cho Sinny để tham khảo các khóa học tiếng Trung giáo trình từ cơ bản tới nâng cao nhé!